Mô tả sản phẩm
Ứng dụng
Chứng nhận
Satavi® 888A được sản xuất từ nguyên liệu Polyurethane của Cộng hòa liên bang Đức nên các thông số kỹ thuật đã được kiểm tra bởi Viện vật liệu xây dựng MPA-Braunschweig theo tiêu chuẩn của liên minh Châu Âu ứng dụng màng chống thấm mái ETag 005 dạng lỏng
Ưu điểm
Lượng dùng
Màu sắc
Satavi® 888A có màu xám nhạt (nhẹ) và màu trắng. Màu sắc khác có thể được cung cấp theo yêu cầu.
|
||
Thời gian hoạt động |
W2 |
10 năm |
Khu khí hậu |
M và S |
Tất cả |
Áp tải |
P1 - P3 |
Cao |
Mái dốc |
S1 - S4 |
<5o - >30o |
Nhiệt độ bề mặt thấp nhất |
TL3 |
-30oC |
Nhiệt độ bề mặt cao nhất |
TH4 |
+90oC |
Phản ứng cháy |
Lớp E |
Tiêu chuẩn EU |
Độ chịu tải trọng gió |
≥ 50 kPa |
Tiêu chuẩn EU |
Đóng gói
Satavi®888A được đóng gói bằng thùng 20kg, 5kg, chai 1kg. Nên được lưu trữ trong phòng khô, mát cho đến 12 tháng. Bảo vệ vật liệu tránh bị ẩm và ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ lưu trữ: 5 – 300C. Sản phẩm phải còn nguyên, chưa mở, có tên nhà sản xuất, tên sản phẩm, số lô và nhãn đề phòng khi sử dụng.
Biện pháp an toàn
Satavi®888A không gây độc hại, trong thi công phải sử dụng bảo hộ lao động, trong trường hợp bị bắn vào mắt phải rửa ngay với nước sạch, nếu thấy khó chịu phải đi khám bác sỹ
SẢN XUẤT THEO:
• TCCS/ Q&D/08-2022
Sản xuất tại: CÔNG TY CỔ PHẦN Q&D:
ĐC: số 9 ngõ 245 ngách 66, hẻm 12, phố Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử |
Độ giãn dài |
> 700 % |
ASTM D 412 / DIN 52455 |
Độ thẩm thấu hơi nước |
> 25 gr/m2/ngày |
ISO 9932:91 |
Kháng đối với tác động cơ học bằng lực tĩnh |
Kháng cao (class:P3) |
EOTA TR-007 |
Kháng với áp lực nước |
Không rò rỉ (cột nước 1m, 24h) |
DIN EN 1928 |
Độ bám dính vào bê tông |
>1.850 N/mm 2 (Đứt gãy bề mặt bê tông) |
ASTM D 903 |
Khả năng nối mối nứt |
Vết nứt lên đến 2 mm |
EOTA TR-008 |
Chống thâm nhập của rễ cây |
Chống chịu được |
UNE 53420 |
Độ phản xạ năng lượng mặt trời(SR) |
0.87 |
ASTM E903-96 |
Năng lượng mặt trời phát ra (ε) |
0.89 |
ASTM E408-71 |
Kháng nhiệt (80oC cho 100 ngày) |
Đạt-không có sự thay đổi đáng kể |
EOTA TR-011 |
Tia cực tím làm tăng tốc quá trình lão hóa với sự hiện diện của hơi nước |
Đạt -không có sự thay đổi đáng kể |
EOTA TR-010 |
Trong môi trường thí nghiệm thủy ngân (5% KOH. Chu kỳ 7 ngày) |
Không có thay đổi đàn hồi đáng kể |
Inhouse Lab |
Điểm cháy |
Β2 |
DIN 4102-1 |
Chống chịu được tia lửa và bức xạ nhiệt |
Đạt |
DIN 4102-7 |
Nhiệt độ ứng dụng |
-30oC đến +90oC |
Inhouse Lab |
Thời gian thi công lớp kế tiếp |
8 giờ |
Điều kiện: 20oC, 50% RH |
Thời gian giao thông đi bộ nhẹ |
24 giờ |
|
Thời gian lưu hóa hoàn toàn |
7 ngày |
|
Đặc tính hóa học |
Chống chịu tốt với các dung dịch có tính axit và kiềm(5%), chất tẩy rửa, nước biển và các loại dầu. |
QUI TRÌNH THI CÔNG
1.Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt cần phải trám vá, mài nhẵn, xịt sạch bụi, khô và vững chãi, không có bất kỳ sự nhiểm bẩn nào có thể gây tác hại đến độ bám dính của màng.
Độ ẩm tối đa không được vượt quá 8%. Áp lực nén của nên tối thiểu là 20 MPa, Lực kết dính ít nhất 1.5MPa. Kết cấu bê tông mới phải khô đạt 28 ngày
Thi công lớp thứ nhất khô sau 5 – 8giờ thi công lớp thứ 2. Từ lớp thứ 3 tiếp theo nếu có khi lớp trước khô là thi công được, thông thường sau 2 giờ, tùy thời tiết
2.Sửa chữa vết nứt và mối nối:
3.Sơn lót
4.Sơn phủ
Satavi®888A kháng tia UV nên không nhất thiết phải phủ, nhưng trong trường hợp bạn muốn đi lại hoặc muốn tăng chất lượng giảm quá trình lão hóa của vật liệu bạn nên dùng Satavi-Primer quét 1 lớp phủ
5.Sử dụng thi công chống thấm
Chú ý: Không quét Satavi®888A có độ dày quá 0.7mm (màng khô). Để cho kết quả tốt nhất nhiệt độ khi thi công và lưu hóa phải từ 5OC – 35OC. Nhiệt độ thấp sẽ làm chậm quá trình lưu hóa trong khi nhiệt độ cao đẩy nhanh quá trình lưu hóa. Độ ẩm cao có thể ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
6.Hoàn thiện:
Cảnh báo: Dòng sản phẩm chống thấm Satavi®888A dễ bị trơn khi ẩm ướt. Để tránh trơn trượt trong những ngày ẩm ướt, lau khô hoặc tạo ra một bề mặt chống trượt. Xin vui lòng liên hệ với Phòng Nghiên cứu và Phát triển của chúng tôi để biết thêm chi tiết